Alloy 600, 601 và 609 là các loại hợp kim chịu
nhiệt thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cao.
Alloy 600 là một loại hợp kim chứa niken, được sử dụng rộng rãi trong các
ứng dụng chịu nhiệt độ cao như lò hơi, ống dẫn và thiết bị chịu nhiệt độ cao
khác. Nó có khả năng chống ăn mòn và chống ăn mòn rất tốt.
Alloy 601 là một loại hợp kim chứa niken và chrome, được sử dụng trong các
ứng dụng chịu nhiệt độ cao, chống ăn mòn và chống ăn mòn ứng suất. Nó thường
được sử dụng trong các ứng dụng như lò hơi, bộ phận đốt, ống dẫn, tấm bảo ôn và
dây chuyền sản xuất axit sulfuric.
Alloy 609 là một loại hợp kim chứa niken, chrome và molypden, được sử dụng
trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cao như lò hơi và ống dẫn. Nó có khả năng
chống ăn mòn và chống ăn mòn ứng suất, cũng như khả năng chống ăn mòn do axit
clohidric và axit sulfuric.
Các tiêu chuẩn vật liệu tương đương
Dưới đây là một số tiêu chuẩn vật liệu tương đương của các loại hợp kim:
Alloy 600:
ASTM B166ASME SB-166
AMS 5540
AMS 5665
EN 2.4816
Alloy 601:
ASTM B167ASME SB-167
AMS 5715
EN 2.4851
Alloy 609:
ASTM B168ASME SB-168
AMS 5530
EN 2.4668
Các tiêu chuẩn này được sử dụng để đảm bảo rằng các vật liệu đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và độ chính xác cụ thể của các ứng dụng khác nhau. Lưu ý rằng các tiêu chuẩn này có thể khác nhau tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực sử dụng vật liệu.
Thành phần hóa học của mỗi loại
Dưới đây là thành phần hóa học của mỗi loại hợp kim:
Alloy 600:
Niken (Ni): 72%Crom (Cr): 14%
Sắt (Fe): 6%
Mangan (Mn): 1%
Đồng (Cu): 0.5%
Titanium (Ti): 0.3%
Carbon (C): 0.1%
Nhôm (Al): 0.1%
Alloy 601:
Niken (Ni): 61%Crom (Cr): 23%
Aluminium (Al): 1.4%
Titanium (Ti): 0.5%
Mangan (Mn): 0.5%
Silic (Si): 0.5%
Đồng (Cu): 0.2%
Carbon (C): 0.05%
Alloy 609:
Niken (Ni): 43%Crom (Cr): 23%
Molypden (Mo): 14%
Ferro (Fe): 9%
Silic (Si): 1%
Mangan (Mn): 1%
Carbon (C): 0.1%
Lanthan (La): 0.02%
Phosphor (P): 0.02%
Lưu ý rằng các thành phần hóa học này có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và loại hợp kim cụ thể.
Xem thêm:
- Thép không gỉ chịu nhiệt - Grades 310, 310S, UNS-S31000, S31008
- Sự khác biệt giữa Thép không gỉ Grade "L" "H"
- Sự khác nhau giữa thép 304 304L và 321
- ASTM A-747 grade CB-7Cu-1: thành phần hóa học và tính chất
- Các loại thép không gỉ (Stainless Steel)
Các đặc tính của mỗi loại
Dưới đây
là một số đặc tính của mỗi loại hợp kim:
Alloy 600:
Điểm
nóng chảy: 1,370-1,425°C
Độ
dẫn nhiệt: 12.3 W/(m·K)
Độ
dẫn điện: 10.6 MS/m
Khả
năng chịu ăn mòn và ăn mòn ứng suất tốt ở nhiệt độ cao
Khả
năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao
Alloy 601:
Điểm
nóng chảy: 1,370-1,415°C
Độ
dẫn nhiệt: 11.5 W/(m·K)
Độ
dẫn điện: 12.6 MS/m
Khả
năng chịu nhiệt độ cao lên đến 1,371°C
Khả
năng chống ăn mòn và ăn mòn ứng suất tốt ở nhiệt độ cao
Khả
năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao
Alloy 609:
Điểm
nóng chảy: 1,330-1,410°C
Độ
dẫn nhiệt: 10.3 W/(m·K)
Độ
dẫn điện: 13.3 MS/m
Khả
năng chịu nhiệt độ cao lên đến 1,093°C
Khả
năng chống ăn mòn và ăn mòn ứng suất tốt ở nhiệt độ cao
Khả
năng chống ăn mòn bởi axit clohidric và axit sulfuric
Lưu
ý rằng các đặc tính này cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và
loại hợp kim cụ thể.
Úng
dụng
Được
sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng nhiệt độ cao, ví dụ như lò hơi, hệ thống
sưởi, đường ống nhiệt, và các thiết bị nhiệt khác.
Sử
dụng trong các ứng dụng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao, chẳng hạn như các bồn xử
lý hóa chất và các đường ống vận chuyển hóa chất ăn mòn.
Lưu
ý rằng các ứng dụng này có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và loại hợp
kim cụ thể.
Nhận xét
Đăng nhận xét
Các bạn có câu hỏi gì, cứ mạnh dạn trao đổi nhé, baoduongcokhi sẵn sàng giải đáp trong khả năng của mình.