STT |
Loại KPI |
Đo lường |
Chỉ số KPI |
Mức chỉ tiêu trình độ
thế giới |
1 |
Phản ánh kết quả (Result Lagging) |
Chi phí (Cost) |
Chi phí bảo dưỡng Maintenance Cost |
Bối cảnh cụ thể |
2 |
Phản ánh kết quả |
Chi phí |
Chi phí bảo dưỡng /Giá
trị tài sản thay thế của thiết bị và nhà máy Maintenance Cost / Replacement
Asset Value of Plant and Equipment |
2 - 3% |
3 |
Phản ánh kết quả |
Chi phí |
Chi phí bảo dưỡng /
Tổng chi phí sản xuất Maintenance Cost / Manufacturing
Cost |
< 10 – 15% |
4 |
Phản ánh kết quả |
Chi phí |
Chi phí bảo dưỡng /Tổng
sản phẩm đầu ra Maintenance Cost / Unit Output |
Bối cảnh cụ thể |
5 |
Phản ánh kết quả |
Chi phí |
Chi phí bảo dưỡng /
Tổng doanh số bán hàng Maintenance Cost / Total Sales |
6 - 8% |
6 |
Phản ánh kết quả |
Hư hỏng (Failure) |
Thời gian sửa chữa
trung bình giữa các lần hư hỏng (MTBF) Mean Time Between Failure |
Bối cảnh cụ thể |
7 |
Phản ánh kết quả |
Hư hỏng |
Tần suất hư hỏng
(Failure Frequency) |
Bối cảnh cụ thể |
8 |
Phản ánh kết quả |
(Downtime) |
Ngừng
máy sửa chữa ngoài kế hoạch (giờ) Unscheduled Maintenance Related
Downtime (hours) |
Bối cảnh cụ thể |
9 |
Phản ánh kết quả |
Ngừng máy |
Ngừng máy sửa chữa theo
kế hoạch (giờ) Scheduled Maintenance Related
Downtime (hours) |
Bối cảnh cụ thể |
10 |
Phản ánh kết quả |
Ngừng máy |
Ngừng
máy bảo dưỡng vượt thời gian được kế hoạch (hours) Maintenance Related Shutdown
Overrun (hours |
Bối cảnh cụ thể |
11 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả (Process
Leading) |
Xác định nhu cầu công
việc (Work Identification) |
Tỷ lệ phần trăm yêu cầu
công việc còn ở trạng thái “Request” ít hơn 5 ngày trong khoảng thời gian quy
định. Percentage of work requests
remaining in “Request” status for less than 5 days, over the specified time
period. |
> 80% trong tổng số
yêu cầu công việc được xử lý tối đa là 5 ngày. Một vài công việc đòi hỏi thêm
thời gian để xem xét nhưng cần phải đưa ra ngày hoàn tất cuối cùng. |
12 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Xác định nhu cầu công
việc |
Tỷ lệ phần trăm giờ
công lao động có sẵn được sử dụng cho công việc bảo dưỡng chủ động (CTBDTB +
công việc sửa chữa phục hồi bắt nguồn từ CTBDTB) trong một khoảng thời gian
xác định Percentage of available
man-hours used for proactive work (AMP + AMP initiated corrective work) over
a specified time period. |
Chỉ tiêu cho công việc
bảo dưỡng chủ động theo trình độ thế giới là 75-80%. Lưu ý rằng 5 -10% của
giờ công lao động có sẵn nên được phân cho công việc cải tiến (không phải bảo
dưỡng như cải tạo và thiết kế lại) như vậy sẽ còn khoảng 10% - 15% cho công
việc khẩn cấp. |
13 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Xác định nhu cầu công
việc |
Tỷ lệ phần trăm giờ
công lao động có sẵn được sử dụng để cải tạo lại trong thời gian qui định. Percentage of available
man-hours used on modifications over the specified time period. |
Kỳ vọng mức từ 5 to 10%
giờ công lao động được sử dụng để cải tạo lại. |
14 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Lập kế hoạch công việc (Work Planning) |
Tỷ lệ phần trăm phiếu
công việc so với giờ lao động dự tính trong 10% trong khoảng thời gian xác
định thực tế. Percentage of work orders with
manhour estimates within 10% of actual over the specified time period. |
Độ chính xác ước tính
sẽ lớn hơn 90% sẽ là mức mong đợi. |
15 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Lập kế hoạch công việc |
Các tỷ lệ phần trăm của
tất cả các lệnh làm việc, trong khoảng thời gian quy định, với tất cả các thành
phầncủa lập kế hoạch được hoàn thành Percentage of work orders, over
the specified time period, with all planning fields completed. |
Kỳ vọng trình độ thế
giới là >95% của tất cả các công việc cần lập kế hoạch. |
16 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Lập kế hoạch công việc |
Tỷ lệ phần trăm phiếu
công việc được giao ở trạng thái “Rework” (Vì nhu cầu bổ sung kế hoạch) so
với tháng trước. Percentage of Work Orders
assigned “Rework” status (Due to a need for additional Planning) over the
last month. |
Chỉ nên trong khoảng từ
2 - 3%. |
17 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Lập kế hoạch công việc |
Tỷ lệ phần trăm phiếu
công việc ở trạng thái “New” hoặc “Planning” ít hơn 5 ngày trong khoảng thời
gian quy định. Percentage of Work Orders in
“New” or “Planning” status less than 5 days, over the last month. |
80% phiếu công việc
được xử lý trong 5 ngày hoặc ít hơn nếu có thể. Một số phiếu công việc sẽ đòi
hỏi nhiều thời gian hơn để lên kế hoạch nhưng phải cho trước ngày kết thúc. |
18 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Lên lịch trình thực
hiện (Work Scheduling) |
Tỷ lệ phần trăm phiếu
công việc, trong khoảng thời gian xác định, mà có ngày đã được lên kế hoạch
đó sớm hơn hoặc bằng ngày hạn định cuối cùng hoặc ngày theo yêu cầu. Percentage of work orders, over
the specified time period, having a scheduled date earlier or equal to the
late finish or required by date. |
> 95% để đảm bảo
phần lớn các phiếu công việc được hoàn thành trước ngày hạn định cuối cùng
hoặc ngày theo yêu cầu. |
19 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Lên lịch trình thực
hiện |
Tỷ lệ phần trăm giờ
công lao động có sẵn được lên lịch so với tổng giờ công có sẵn trong thời
gian xác định. Percentage of scheduled
available man-hours to total available man-hours over the specified time
period. |
80% giờ công lao động
được sử dụng cho công việc có sẵn lịch trình. |
20 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Lên lịch trình thực
hiện |
Tỷ lệ phần trăm phiếu
công việc được giao ở trạng thái "Delay" do chưa có nhân lực, trang
thiết bị, không gian hoặc dịch vụ trong khoảng thời gian quy định. Percentage of Work Orders
assigned “Delay” status due to unavailability of manpower, equipment, space
or services over the specified time period |
Chỉ nằm trong khoảng 3
- 5%. |
21 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Thực thi công việc (Work Execution) |
Tỷ lệ phần trăm phiếu
công việc hoàn thành trong khoảng thời gian lịch trình trước khi kết thúc trễ
hoặc ngày theo yêu cầu. Percentage of Work Orders
completed during the schedule period before the late finish or required by
date. |
Lịch trình tuân thủ
phải đạt được trên 90%. |
22 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Thực thi công việc |
Tỷ lệ phần trăm công
việc phải làm lại. Percentage of maintenance work
orders requiring rework. |
Nên ít hơn 3%. |
23 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Thực thi công việc |
Tỷ lệ phần trăm lệnh phiếu
công việc với tất cả các trường dữ liệu được hoàn tất. Percentage of work orders with
all data fields completed over the specified time period. |
Nên đạt trên 95% |
24 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Theo dõi công việc (Work Follow-up) |
Tỷ lệ phần trăm phiếu
công việc được đóng trong thời hạn tối đa là 3 ngày, trong khoảng thời gian
quy định. Percentage of work orders closed
within 3 days, over the specified time period |
Nên đạt trên 95%. Phiếu
công việc xem lại và đóng ngay tức thì. |
25 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Phân tích hiệu quả hoạt
động (Performance Analysis) |
Số lượng các hành động
để cải thiện độ tin cậy của tài sản được bắt đầu thông qua chức năng phân
tích hiệu quả trong thời gian quy định. Number of asset reliability
improvement actions initiated by the performance analysis function, over the
specified time period. |
Không có con số chính
xác nhưng mức độ hoạt động tương đối là quan trọng. Không có hành động được
bắt đầu khi tồn tại khoảng cách về hiệu quả hoạt động là không thích hợp. |
26 |
Chỉ số quá trình, dẫn
đến kết quả |
Phân tích hiệu quả hoạt
động |
Số lượng các hành động
để cải thiện độ tin cậy của các thiết bị được xử lý trong thời gian quy định. Number of equipment reliability
improvement actions resolved, over the specified time period. (Did we achieve
performance gap closure) |
Chỉ số này đo lường sự
thành công của dự án. |
Phụ lục 1: Tóm tắt 26 chỉ số KPI cho công tác bảo dưỡng
Các chỉ số KPI theo dõi hiệu quả hoạt động quá trình bảo dưỡng
- Hết -
Thanh Sơn
Nhận xét
Đăng nhận xét
Các bạn có câu hỏi gì, cứ mạnh dạn trao đổi nhé, baoduongcokhi sẵn sàng giải đáp trong khả năng của mình.